🔍
Search:
XEM TRỌNG
🌟
XEM TRỌNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
중요하게 여기다.
1
XEM TRỌNG, COI TRỌNG:
Xem là quan trọng.
-
Động từ
-
1
매우 크고 중요하게 여기다.
1
COI TRỌNG, XEM TRỌNG:
Xem là rất lớn và quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
매우 크고 중요하게 여김.
1
SỰ COI TRỌNG, SỰ XEM TRỌNG:
Việc xem là rất lớn và quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
무엇을 가장 중요한 것으로 삼음.
1
SỰ XEM TRỌNG, LÀM CHÍNH, LÊN ĐẦU:
Việc lấy một cái gì đó làm cái quan trọng nhất.
-
☆
Danh từ
-
1
중요하게 여김.
1
SỰ XEM TRỌNG, SỰ CHO LÀ CẦN THIẾT:
Việc suy nghĩ hoặc nhìn nhận một cách coi trọng.
-
Động từ
-
1
중요하게 여겨지다.
1
ĐƯỢC XEM TRỌNG, ĐƯỢC CHO LÀ CẦN THIẾT:
Được nhìn nhận hoặc được suy nghĩ một cách coi trọng.
-
Động từ
-
1
매우 크고 중요하게 여겨지다.
1
ĐƯỢC COI TRỌNG, ĐƯỢC XEM TRỌNG, ĐƯỢC TRỌNG THỊ:
Được xem là rất lớn lao và quan trọng.
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 태도.
1
CHỦ NGHĨA HỒI CỔ:
Thái độ muốn quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
2
자기 나라의 전통 문화만을 중요하게 생각하고 외국의 것은 거부하는 사고방식.
2
CHỦ NGHĨA XEM TRỌNG TRUYỀN THỐNG:
Tư tưởng chỉ coi trọng văn hoá truyền thống của đất nước mình và từ chối những thứ nước ngoài.
🌟
XEM TRỌNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
17~18세기 유럽에서 형식을 중요하게 생각했던 예술의 흐름.
1.
CHỦ NGHĨA CỔ ĐIỂN:
Là một dòng nghệ thuật xem trọng hình thức ở Châu Âu vào thế kỉ 17~18 .
-
Danh từ
-
1.
관료가 국민에게 봉사하는 자세를 떠나 독선적이고 권위적, 억압적 태도를 취하는 것.
1.
CHỦ NGHĨA QUAN LIÊU:
Việc quan chức không xem trọng tư thế phục vụ nhân dân mà thể hiện thái độ độc đoán, quyền uy và áp đặt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
맡아서 해야 할 일이나 의무를 중요하게 여기는 마음.
1.
TINH THẦN TRÁCH NHIỆM:
Lòng xem trọng nghĩa vụ hay việc phải đảm trách và phải làm.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상이 중요하게 보이지 않고 하찮게 여겨지다.
1.
BỊ XEM NHẸ, BỊ COI THƯỜNG, BỊ KHINH RẺ, BỊ KHINH MIỆT:
Cái gì đó không được xem trọng và coi nhẹ.
-
Danh từ
-
1.
강한 군사력을 나라의 주된 목표로 삼고 전쟁과 그에 대한 대비를 가장 중요시하는 사상이나 정책.
1.
CHỦ NGHĨA QUÂN PHIỆT:
Chính sách hay tư tưởng lấy sức mạnh quân sự làm mục tiêu chính của quốc gia và xem trọng việc đối phó với chiến tranh.
-
Danh từ
-
1.
규율이나 집단 질서 등을 중시하는 군대에서 하는 것과 같은 방식.
1.
KIỂU QUÂN ĐỘI:
Phương cách giống với những điều thực hiện trong quân đội, nơi xem trọng trật tự tập thể hay quy luật v.v...
-
Động từ
-
1.
우러러 받드는 대상으로 만들다.
1.
THẦN TƯỢNG HOÁ:
Tạo thành đối tượng được xem trọng.
-
Danh từ
-
1.
온몸을 물에 적시는 형식의 세례를 중요하게 여기는 개신교의 한 교파.
1.
BAPTIST GIÁO:
Một giáo phái thuộc đạo Tin lành xem trọng hình thức tế lễ ngâm mình trong nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떠한 것을 특히 중요하게 여김.
1.
SỰ CHÚ TRỌNG:
Việc đặc biệt xem trọng một điều nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떠한 것이 특히 중요하게 여겨지다.
1.
ĐƯỢC CHÚ TRỌNG:
Một điều gì đó được đặc biệt xem trọng.
-
Danh từ
-
1.
자기 자신의 이익만을 중요하게 생각하는 태도.
1.
TÍNH ÍCH KỶ:
Thái độ chỉ xem trọng lợi ích của chính mình.
-
Danh từ
-
1.
우러러 받드는 대상이 됨. 또는 그러한 대상으로 만듦.
1.
THẦN TƯỢNG, SỰ THẦN TƯỢNG HÓA:
Việc trở thành đối tượng được xem trọng. Hoặc việc làm thành đối tượng như vậy.
-
Danh từ
-
1.
나무, 돌, 흙 등으로 신이나 부처, 사람의 모양을 만든 것.
1.
HÌNH TƯỢNG, BIỂU TƯỢNG:
Việc làm hình dáng của thần linh hay đức Phật, con người bằng gỗ, đất, đá...
-
2.
신과 같이 여겨 우러러 받드는 물건이나 사람.
2.
THẦN TƯỢNG:
Con người hay đồ vật được xem trọng như thần linh.
-
3.
기독교에서, 하나님이 아닌 신의 모양을 만들어 놓은 것.
3.
THẦN THÁNH:
Việc tạo nên hình dáng của thần linh chứ không phải chúa trời trong Cơ đốc giáo.
-
Động từ
-
1.
높이 받들고 소중히 여기다.
1.
TÔN SÙNG:
Tôn kính và xem trọng.
-
Danh từ
-
1.
자기의 이익보다는 다른 사람의 이익을 더 중요하게 생각하는 것.
1.
TÍNH VỊ THA, TÍNH LỢI THA:
Việc xem trọng lợi ích của người khác hơn lợi ích của mình.
-
Động từ
-
1.
어떠한 것을 특히 중요하게 여기다.
1.
CHÚ TRỌNG:
Đặc biệt xem trọng một điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
우러러 받드는 대상이 되다.
1.
ĐƯỢC THẦN TƯỢNG HOÁ:
Được trở thành đối tượng được xem trọng.
-
Phó từ
-
1.
의견이나 사람을 높이어 귀중하게.
1.
MỘT CÁCH TÔN TRỌNG:
Đánh giá cao và xem trọng ý kiến hoặc con người.
-
None
-
1.
신이 아닌 사람이나 물체를 신과 같이 여기고 우러러 받드는 것.
1.
SỰ SÙNG BÁI THẦN TƯỢNG:
Việc xem trọng vật thể hay con người vốn không phải thần linh như thần linh.
-
Động từ
-
1.
의견이나 사람이 높여져 귀중하게 여겨지다.
1.
ĐƯỢC TÔN TRỌNG:
Ý kiến hoặc con người được đánh giá cao và được xem trọng.